Bảng giá đất Cần Giuộc năm 2020 – 2021 áp dụng trên các địa bàn thuộc huyện được ban hành vào ngày 2020. Quyết định số 27/2020/QĐ- UBND Long An ngày 2//7/2020 quyết định về việc bổ sung bảng giá các loại đất định kì 5 năm được Đất nền Long An giá rẻ cập nhập với nội dung văn bản gốc như sau:
Bảng giá đất Cần Giuộc năm 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2020/QĐ-UBND |
Long An, ngày 02 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/6/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3786/TTr-STNMT ngày 29/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh, như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Mục I Phần A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT, như sau:
a) Sửa đổi Bảng tiêu thức xác định vị trí:
TT |
Tiêu thức xác định vị trí |
Hệ số giá các vị trí so với vị trí 1 (%) |
|
Quốc lộ, tuyến tránh Quốc lộ, đường tỉnh |
Đường giao thông còn lại |
||
Vị trí 1 |
Thửa đất trong phạm vi 50m đầu tiếp giáp đường hoặc không tiếp giáp đường nhưng cùng chủ sử dụng với thửa tiếp giáp đường thì được áp dụng theo giá đất tại phần I, II của Phụ lục I, II và phần I của Phụ lục III |
100 |
100 |
Vị trí 2 |
Thửa đất trong phạm vi 50m đầu không tiếp giáp đường và không cùng chủ sử dụng với thửa tiếp giáp đường |
70 |
70 |
Vị trí 3 |
Thửa đất trong phạm vi từ sau mét thứ 50 đến mét thứ 100 |
40 |
Mức giá tối thiểu |
Vị trí 4 |
Thửa đất trong phạm vi từ sau mét thứ 100 đến mét thứ 200 |
10 |
|
Vị trí 5 |
– Các thửa đất còn lại trong địa giới hành chính huyện, thị xã, thành phố không thuộc các quy định trên thì được áp dụng giá đất tại phần III của Phụ lục I, II và tại phần II của Phụ lục III.
– Khi tính toán thực tế nếu thấy các vị trí 2, 3, 4 có giá thấp hơn vị trí 5 thì vị trí đó được áp dụng mức giá tối thiểu |
Mức giá tối thiểu |
b) Bổ sung đoạn thứ hai, với nội dung như sau:
Trường hợp thửa đất không có vị trí tiếp giáp đường giao thông như quy định tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 nêu trên hoặc thuộc nhóm đất tại phần III Phụ lục I, II (vị trí 5) và tại phần II Phụ lục III (vị trí 5) thì áp dụng cách tính có lợi nhất cho người sử dụng đất.
c) Sửa đổi đoạn thứ ba khoản 1, như sau:
– Trường hợp thửa đất nông nghiệp có vị trí tiếp giáp nhiều đường giao thông nên có nhiều giá đất khác nhau thì phần diện tích đất trong phạm vi 50 mét đầu sẽ được xác định lần lượt theo phạm vi tính có giá đất cao nhất, phần diện tích đất còn lại từ sau mét thứ 50 mét trở vào (nếu có) cũng được xác định theo cách tính nêu trên.
Quy định cụ thể tại Phụ lục I, riêng đối với các loại đất nông nghiệp còn lại áp dụng theo giá đất trồng cây hàng năm cùng vị trí.
d) Sửa đổi đoạn thứ hai khoản 2, như sau:
– Trường hợp thửa đất có vị trí tiếp giáp nhiều đường giao thông nên có nhiều giá đất khác nhau thì phần diện tích đất trong phạm vi 50 mét đầu sẽ được xác định lần lượt theo phạm vi tính có giá đất cao nhất, phần diện tích đất còn lại từ sau mét thứ 50 mét trở vào (nếu có) cũng được xác định theo cách tính nêu trên.
2. Tại Phần B, sửa đổi, bổ sung, thay thế PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP và PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
(đính kèm Phụ lục I, II)
3. Thay thế PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP tại phần B Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh.
(đính kèm Phụ lục III)
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các với các sở, ngành chức năng liên quan và các địa phương tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2020.
Quyết định này là một bộ phận không tách rời Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh. Những nội dung khác trong Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh vẫn còn giá trị pháp lý thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Trần Văn Cần |
HUYỆN CẦN GIUỘC: Thay thế nội dung sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
A |
QUỐC LỘ (QL) | |||
1 |
QL 50 | Ranh TP – Ngã ba Tân Kim kéo dài thêm 100m về phía Cần Giuộc |
7.020.000 |
|
Cách ngã ba đuờng Nguyễn Thái Bình 100m (về phía Thành phố) – Cầu Cần Giuộc |
6.320.000 |
|
||
Cầu Cần Giuộc – Ngã ba tuyến tránh QL 50 |
7.800.000 |
|
||
Ngã ba Kế Mỹ kéo dài 100m về 2 phía (Cần Đước, Cần Giuộc) |
5.460.000 |
4.910.000 |
||
Cách ngã tư Chợ trạm 150m – hết ranh Cần Giuộc |
|
4.910.000 |
||
Các đoạn còn lại |
4.680.000 |
4.210.000 |
||
2 |
Tuyến tránh QL 50 | QL 50 kéo dài 100m (phía Tân Kim cũ và Trường Bình cũ) |
4.680.000 |
|
ĐT 835A kéo dài 100m (về hai phía) |
3.520.000 |
|
||
Các đoạn còn lại |
2.350.000 |
|
||
B |
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
1 |
ĐT 835 | Ngã năm Mũi tàu – ngã tư Tuyến tránh Quốc lộ 50 |
7.020.000 |
|
Ngã tư tuyến tránh QL50 – hết ranh thị trấn Cần Giuộc |
3.520.000 |
|
||
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐH 20) kéo dài 100m về 2 phía (về phía Cần Giuộc và Ngã tư Xoài Đôi) |
|
2.810.000 |
||
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835B) kéo dài 100m về 2 phía |
|
2.810.000 |
||
Các đoạn còn lại |
|
2.110.000 |
||
2 |
ĐT 835B | Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về 2 phía (Long Thượng và Phước Lý) |
|
3.510.000 |
Cầu Long Thượng kéo dài 500m về phía UBND xã Long Thượng |
|
2.810.000 |
||
Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835) kéo dài 100m |
|
2.810.000 |
||
Còn lại |
|
1.760.000 |
||
3 |
ĐT 826 | Ranh Tp.HCM – Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về phía cầu Tràm |
|
4.210.000 |
Còn lại |
|
3.160.000 |
||
4 |
Nguyễn Thái Bình | Ngã năm Mũi Tàu – Ngã ba Nguyễn Thái Bình |
7.800.000 |
|
5 |
ĐT 826C (HL 12) | Cầu Rạch Dơi (TPHCM) – Thất Cao Đài |
|
3.860.000 |
UBND xã Long Hậu 100m về hai phía |
|
3.330.000 |
||
Ngã ba Tân Thanh kéo dài 100m về 2 phía (Phước Vĩnh Tây – Long Hậu) |
|
3.330.000 |
||
Nhà lồng Chợ núi 100m về 2 phía |
|
2.630.000 |
||
Ngã tư Đông Thạnh kéo dài 200m về 2 phía (cầu ông Hiếu và Phước Vĩnh Tây) |
|
2.280.000 |
||
Còn lại |
|
1.760.000 |
||
6 |
ĐT 830 | Ngã 4 Đông Thạnh – Kéo dài 200m về 2 phía (Long Phụng và Tân Tập) |
|
2.460.000 |
Ranh xã Long Phụng – Ranh xã Đông Thạnh |
|
2.460.000 |
||
Trường Tiểu học Tân Tập – Cổng UBND xã Tân Tập kéo dài đến khu TĐC Tân Tập |
|
2.460.000 |
||
Ngã tư chợ Trạm kéo dài 50m về 2 phía theo ĐT 830 |
|
4.210.000 |
||
Ngã ba Phước Thành (xã Thuận Thành) kéo dài 50 m về 2 phía |
|
2.460.000 |
||
Còn lại |
|
1.760.000 |
||
C |
ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH) |
|
|
|
1 |
HL 19 (ĐT 830 cũ) | ĐT 830 đến ranh huyện Cần Đước |
|
1.760.000 |
2 |
ĐH 11 | Cách ngã ba Tân Kim 100m-QL 50 |
4.480.000 |
|
Đoạn còn lại |
3.160.000 |
|
||
3 |
ĐH 20 | Ngã ba Mỹ Lộc (ĐT 835A) kéo dài 50m |
|
1.850.000 |
Ngã ba Phước Thành xã Thuận Thành (ĐT 830) kéo dài 50m |
|
1.850.000 |
||
Còn lại |
|
1.320.000 |
||
4 |
ĐH còn lại |
|
|
|
Các xã Phước Lý, Long Thượng |
|
880.000 |
||
Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu |
|
700.000 |
||
– Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng |
|
530.000 |
||
5 |
Trần Thị Tám | ĐT 835B – Ranh TP.HCM |
|
1.050.000 |
ĐT 835B – Đường Bờ Đai |
|
940.000 |
||
6 |
Đường Tân Điền – Quy Đức (ĐH 14) | Cầu Tân Điền – Ranh TP.HCM |
|
1.050.000 |
7 |
Đường ấp 3 (Long Hậu – Hiệp Phước) | Cầu Bà Đằng – Hiệp Phước |
|
3.960.000 |
Còn lại |
|
880.000 |
||
8 |
Đường Phạm Văn Tài | Từ Bến phà ngược về 500m (khu vực trung tâm xã) |
|
880.000 |
Đoạn còn lại |
|
620.000 |
||
9 |
Đường Nguyễn Thị Nga |
|
980.000 |
|
10 |
Đường Rạch Chim |
|
1.320.000 |
|
11 |
Đường Bến Kè |
|
980.000 |
|
12 |
Đường Hủ Tíu | ĐT. 835B – ĐT 826 |
|
700.000 |
13 |
Đường Phước Lâm – Long Thượng | Ranh xã Phước Lâm – Đường Đặng Văn Búp |
|
700.000 |
14 |
Đường Kênh 6m | Cầu Cống Mới – Ranh xã Phước Lâm |
|
700.000 |
15 |
Đường KP 3 | QL 50 – Nguyễn Thị Bẹ |
4.395.000 |
|
16 |
ĐH Đông Thạnh – Tân Tập | ĐT 830 – Cống Ông Hiếu |
|
880.000 |
Cống Ông Hiếu – Đ. Đê Vĩnh Tân |
|
620.000 |
||
17 |
Đường Huỳnh Văn Tiết | ĐT 835B – Ranh Hưng Long |
|
880.000 |
D |
CÁC ĐƯỜNG KHÁC |
|
|
|
I |
Các đường có tên |
|
|
|
1 |
Đường Thanh Hà | QL50 – Đường Nguyễn Thái Bình |
1.320.000 |
|
2 |
Lãnh Binh Thái | Trương Định – Bến ghe vùng hạ |
14.625.000 |
|
Bến ghe vùng hạ – Đường Nguyễn Thị Bẹ |
8.775.000 |
|
||
3 |
Công trường Phước Lộc |
14.625.000 |
|
|
4 |
Trương Định |
11.700.000 |
|
|
5 |
Thống Chế Sĩ |
11.700.000 |
|
|
6 |
Nguyễn Thị Bảy | Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái |
14.625.000 |
|
Căn thứ ba – QL50 |
4.395.000 |
|
||
QL50 – Cầu Chợ mới |
1.470.000 |
|
||
7 |
Nguyễn An Ninh | Nguyễn Thị Bảy – Hết ranh bệnh viện đa khoa Cần Giuộc |
4.395.000 |
|
Ngã năm mũi tàu kéo dài 150m |
5.850.000 |
|
||
Còn lại |
3.510.000 |
|
||
8 |
Nguyễn Đình Chiểu | Nghĩa Sĩ Cần Giuộc – Sư Viên Ngộ |
10.245.000 |
|
9 |
Trần Chí Nam |
10.245.000 |
|
|
10 |
Sương Nguyệt Anh |
10.245.000 |
|
|
11 |
Hồ Văn Long | Trương Định – Trần Chí Nam |
8.775.000 |
|
Trần Chí Nam – Sương Nguyệt Anh |
4.395.000 |
|
||
12 |
Đường Mỹ Đức Hầu |
2.925.000 |
|
|
13 |
Đường Nguyễn Hữu Thinh |
2.925.000 |
|
|
14 |
Sư Viên Ngộ |
5.850.000 |
|
|
15 |
Đường Nghĩa sĩ Cần Giuộc | Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái |
14.625.000 |
|
Đoạn còn lại |
10.245.000 |
|
||
16 |
Trương Văn Bang | QL50 – Nguyễn An Ninh |
4.395.000 |
|
17 |
Nguyễn Thị Bẹ | Trọn đường |
4.395.000 |
|
18 |
Đường Chùa Bà |
5.850.000 |
|
|
19 |
Đường Cầu Tràm |
5.850.000 |
|
|
20 |
Đường Tân Phước (ĐH11 nối dài) | 100m đầu tiếp giáp QL50 |
1.850.000 |
|
Đoạn còn lại |
1.050.000 |
|
||
21 |
Đường Long Phú | Ranh TP Hồ Chí Minh – Tập Đoàn 2 |
1.050.000 |
|
Tập đoàn 2 – Ngã tư Long Phú |
1.050.000 |
|
||
22 |
Trần Văn Nghĩa | QL50 – Đê Trường Long |
|
800.000 |
23 |
Mai Chánh Tâm |
10.245.000 |
|
|
24 |
Đường Trường Bình – Phước Lâm |
|
710.000 |
|
25 |
Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu |
1.140.000 |
800.000 |
|
26 |
Đường Nguyễn Thị Bài |
|
800.000 |
|
27 |
Đường Đê Trường Long | Nguyễn An Ninh – Cống Mồng Gà |
1.140.000 |
|
Cống Mồng Gà – ĐT 830 |
|
800.000 |
||
ĐT 830 – ranh xã Tân Lân (Cần Đước) |
|
700.000 |
||
28 |
Thị Trấn Cần Giuộc |
|
|
|
28.1 |
Đường Tân Xuân | QL50 – HL11 |
885.000 |
|
28.2 |
Đường Tập Đoàn 2 | HL11 – Đường Long Phú |
940.000 |
|
28.3 |
Đường Kênh Tập Đoàn 2 | Đường Tập Đoàn 2 – Đường Long Phú |
885.000 |
|
28.4 |
Đường Tập Đoàn 4 | HL11 – Đường Long Phú |
910.000 |
|
28.5 |
Đường Ba Nhơn | QL50 – QL50 |
885.000 |
|
28.6 |
Đường Bờ Đá (đường <3m) | QL50 – Đường Phước Định Yên |
780.000 |
|
28.7 |
Đường Kim Định (đường <3m) | QL50 – Đường Phước Định Yên |
780.000 |
|
28.8 |
Đường Bãi Cát (Trị Yên) | QL50 – Đường Phước Định Yên |
885.000 |
|
28.9 |
Đường Đình Trị Yên | QL50 – Sông Cần Giuộc |
885.000 |
|
28.10 |
Đường Phước Định Yên | Nội đồng – Đường Đình Trị Yên |
885.000 |
|
28.11 |
Đường Long Phú | Nguyễn Thái Bình – Đường Tập Đoàn 2 |
885.000 |
|
28.12 |
Đường Ra Sông Cầu Tràm (đường rộng <3m) | Đường Long Phú – ra sông Cầu Tràm |
780.000 |
|
28.13 |
Đường Lê Văn Sáu | QL 50 – nhà ông 6 Nhân |
885.000 |
|
28.14 |
Đường Nguyễn Thanh Tâm | QL 50 – Cầu Rạch Đào |
885.000 |
|
28.15 |
Đường Lê Văn Thuộc | Đường Nguyễn Anh Ninh (cổng ấp văn hóa Hòa Thuận I) – Kênh Đìa Dứa |
885.000 |
|
28.16 |
Đường Đê Lò Đường | Nguyễn Thị Bẹ – Lò Mổ Phúc Hoa |
1.030.000 |
|
Đoạn còn lại |
885.000 |
|
||
28.17 |
Đường Liên xã Trường Bình – Mỹ Lộc | ĐT 835 – S.Trị Yên |
885.000 |
|
28.18 |
Đường Lê Văn Hai | Đường Nguyễn An Ninh kéo dài 600m |
885.000 |
|
28.19 |
Đường Lê Thị Cẩm | QL 50 – Nguyễn Thanh Tâm Cống Rạch Tàu |
885.000 |
|
28.20 |
Đường Lương Văn Tiên | Tuyến tránh QL 50 – Cầu Bà Tiên |
885.000 |
|
28.21 |
Đường ấp Văn hóa Thanh Ba | ĐT 835 – hết ranh thị trấn |
885.000 |
|
28.22 |
Đường Sáu Thắng | ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu |
885.000 |
|
28.23 |
Đường Chùa Tôn Thạnh | Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu vào 235 mét |
885.000 |
|
28.24 |
Đường Phạm Văn Trực | QL 50 – Ranh xã Mỹ Lộc |
885.000 |
|
29 |
Xã Mỹ Lộc |
|
|
|
29.1 |
Đường Trần Văn Thôi | ĐT 835 – Đường Lương Văn Tiên |
|
700.000 |
29.2 |
Đường Chùa Thiên Mụ | ĐT 835 – Đường Nguyễn Thị Bầy |
|
700.000 |
29.3 |
Đường Lương Văn Tiên | ĐH 20 – Cầu Bà Tiên |
|
700.000 |
29.4 |
Đường ấp Văn hóa Thanh Ba | ĐT 835 (Ranh thị trấn) –Đường Ngô Thị Xứng |
|
700.000 |
29.5 |
Đường Dương Thị Hai | ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu |
|
700.000 |
29.6 |
Đường Cộng Đồng Lộc Trung) | ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu |
|
700.000 |
29.7 |
Đường Cộng Đồng Lộc Hậu | ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu |
|
700.000 |
29.8 |
Đường Ngô Thị Xứng | ĐT 835 – Đường Lương Văn Tiên |
|
700.000 |
29.9 |
Đường Chùa Tôn Thạnh | ĐT 835 – Ranh thị trấn |
|
700.000 |
29.10 |
Đường Nguyễn Thị Bầy | Đường Cộng đồng Lộc Hậu – Đường Đoàn Văn Diệu |
|
700.000 |
29.11 |
Đường Bờ Miễu | ĐT835 – Đường Lương Văn Tiên |
|
700.000 |
29.12 |
Đường Ấp Văn hóa Lộc Tiền | ĐT835 – ranh xã Phước Hậu |
|
700.000 |
29.13 |
Đường Hai Đồng | Đường Cộng Đồng Lộc Trung – ranh xã Phước Hậu |
|
700.000 |
29.14 |
Đường Cầu Hai Sang | Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu – Đường Cộng Đồng Lộc Trung |
|
700.000 |
29.15 |
Đường kênh Giáp Mè | ĐT 835 – Mỹ Lộc Phước Hậu |
|
700.000 |
29.16 |
Đường Đoàn Văn Diệu | ĐT 835 – Mỹ Lộc Phước Hậu |
|
700.000 |
29.17 |
Đường Lê Thị Phu | Mỹ Lộc Phước Hậu – Kênh Rạch chanh Trị Yên (Ranh xã Qui Đức – huyện Bình Chánh) |
|
700.000 |
29.18 |
Đường Phạm Văn Trực | Ranh thị trấn – đường Lương Văn Tiên |
|
700.000 |
29.19 |
Đường Lương Văn Bào | QL 50 – đường Lương Văn Tiên |
|
700.000 |
29.20 |
Đường Tập Đoàn 8 – ấp kế Mỹ | Đường Trường Bình – Phước Lâm – Ruộng /Cầu Quay |
|
700.000 |
29.21 |
Đường Mỹ Lộc – Phước Lâm | ĐT 835 – Rạch Bà Nhang |
|
700.000 |
30 |
Xã Long An |
|
|
|
30.1 |
Đường Bà Hùng (đường <3m) | Đường Đê Trường Long – Nhà Dân |
|
530.000 |
30.2 |
Đường Kênh Lò Rèn | QL 50 – Đường Đê Trường Long |
|
620.000 |
30.3 |
Đường Ba Chiến (đường <3m) | ĐT 830 – Hết đường |
|
530.000 |
30.4 |
Đường Chùa Từ Phong (đường <3m) | ĐT 830 – Hết đường |
|
530.000 |
30.5 |
Đường Trường Tiểu Học (đường <3m) | ĐT 830 – Hết đường |
|
530.000 |
30.6 |
Đường Liên Ấp 1-2 | ĐT 830 – Đường Trần Văn Nghĩa |
|
700.000 |
30.7 |
Đường Ông Bảy Đa (đường <3m) | Đường Trần Văn Nghĩa – Đường Nguyễn Thị Bài |
|
530.000 |
30.8 |
Đường đê bao Rạch Cát | Ranh H.Cần Đước – ĐT 830 |
|
700.000 |
30.9 |
Đường GTNT ấp 3 | Ranh xã Thuận Thành – Đường Đê Trường Long |
|
700.000 |
31 |
Xã Thuận Thành |
|
|
|
31.1 |
Đường Dương Thị Ngọc Hoa | ĐT 830 – Đường Khu Dân Cư Thuận Nam |
|
700.000 |
ĐT 830 – Kênh Đại Hội |
|
700.000 |
||
31.2 |
Đường Khu Dân Cư Thuận Nam | Ranh Mỹ Lệ – Cần Đước – Đường Nguyễn Thị Năm |
|
620.000 |
31.3 |
Đường Nguyễn Thị Năm | ĐT 830 – Ranh Xã Mỹ Lệ – Cần Đước |
|
700.000 |
31.4 |
Đường Nguyễn Minh Hoàng | ĐT 830 – Đường Thuận Thành – Long An |
|
700.000 |
31.5 |
Đường Võ Thành Phát | ĐT 830 – Kênh Đại Hội |
|
700.000 |
31.6 |
Đường Kênh Đại Hội | Ranh huyện Cần Đước – Đường QL50 |
|
700.000 |
31.7 |
Đường Nguyễn Văn Cung | ĐT 830 – Kênh Đại Hội |
|
700.000 |
31.8 |
Đường Năm Học (đường <3m) | QL 50 – Hết đường |
|
530.000 |
31.9 |
Đường Thuận Thành – Long An | QL 50 – ĐH 20 |
|
700.000 |
31.10 |
Đường 25/04 | ĐT 830 – Đường Thuận Thành – Long An |
|
700.000 |
31.11 |
Đường Nguyễn Hữu Hớn (đường <1m) | ĐT 830 – Đường Kênh Đại Hội |
|
530.000 |
31.12 |
Đường Kênh Xáng | ĐH 20 – Ranh Phước Lâm |
|
700.000 |
31.13 |
Đường Mai Văn É | Đường ĐT830 – Kênh Xáng |
|
700.000 |
31.14 |
Đường Kênh Tư Tứ | Đường Kênh Sáng – Đường Kênh Đại Hội |
|
700.000 |
31.15 |
Đường Kênh Hai Thảo | Đường Kênh Sáng – Đường Kênh Đại Hội |
|
700.000 |
32 |
Xã Phước Lâm |
|
|
|
32.1 |
Đường Huỳnh Thị Luông | ĐH 20 – ranh xã Mỹ Lộc |
|
700.000 |
32.2 |
Đường Nguyễn Đực Hùng | ĐH 20, ấp Phước Thuận – Kênh Sáng |
|
700.000 |
32.3 |
Đường Kênh Xáng A | ĐH 20 – Cầu Thầy Cai (Ranh Thuận Thành) |
|
700.000 |
32.4 |
Đường Lê Thị Lục | HL 20 – Cống Cầu Hội |
|
700.000 |
32.5 |
Đường Nguyễn Thị Kiều | ĐH 20 – Ranh xã Trường Bình |
|
700.000 |
32.6 |
Đường Y Tế B | ĐH20 – đường Huỳnh Thị Luông |
|
700.000 |
32.7 |
Đường Mười Đức | ĐH 20 – Cầu Hội (Trường Bình) |
|
700.000 |
32.8 |
Đường Huỳnh Văn Tiết | ĐT 835B – ĐH.11 xã Hưng Long |
|
700.000 |
32.9 |
Đường Mười Chữ | ĐH 20 – Hết đường |
|
700.000 |
32.10 |
Đường Nguyễn Văn Chép | ĐT 835 – nối ra đường Cầu Ông Chủ Rạch Bà Nhang |
|
700.000 |
32.11 |
Đường Ba Tân | ĐT 835 – Ranh xã Thuận Thành |
|
700.000 |
32.12 |
Đường Phạm Thị Cầm | ĐT 835 – giáp khu dân cư |
|
700.000 |
32.13 |
Đường Trang Văn Học | ĐT 835 – kênh Xáng |
|
700.000 |
32.14 |
Đường Hai Trọng | ĐT 835 – Kênh Xáng B |
|
700.000 |
32.15 |
Đường Năm Để | ĐT 835 – Ranh xã Phước Hậu |
|
620.000 |
32.16 |
Đường Phước Hậu – Phước Lâm | ĐT 835 – Ranh xã Phước Hậu |
|
700.000 |
33 |
Xã Long Thượng |
|
|
|
33.1 |
Đường Bờ Chùa | ĐT 835B – KCN Hải Sơn |
|
880.000 |
33.2 |
Đường Nguyễn Thị Chanh | Đường Huỳnh Văn Tiết – Đường Phạm Thị Kiều |
|
880.000 |
33.3 |
Đường Lê Thị Tám |
|
880.000 |
|
33.4 |
Đường Kênh 7 Nghiêm | Đường Lê Thị Tám – Đường Trần Thị Non |
|
880.000 |
33.5 |
Đường Trần Thị Non | ĐH.14 – Ranh xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TP HCM |
|
880.000 |
33.6 |
Đường Phạm Thị Kiều | ĐH.14 – Ranh xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TP HCM |
|
880.000 |
33.7 |
Đường Bà Râm | Đường Lê Thị Tám – Đường Trần Thị Non |
|
880.000 |
33.8 |
Đường Huỳnh Thị Dậu |
|
880.000 |
|
33.09 |
Đường Thái Thị Thêm | ĐT 835B – đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng |
|
880.000 |
33.10 |
Đường 8 Tiên (đường <3m) | ĐT 835 B – Ranh xã Phước Lý |
|
620.000 |
33.11 |
Đường Mười Ghe (đường <3m) | ĐT 835 B – Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng |
|
620.000 |
33.12 |
Đường 3 Bông | ĐT 835 B – Ranh xã Tân Quí Tây |
|
740.000 |
33.13 |
Đường 5 Hiển (đường <3m) | ĐT 835 B – Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng |
|
620.000 |
33.14 |
Đường 9 Cóng | ĐT 835 B – Kênh Rạch Chanh – Trị Yên |
|
880.000 |
33.15 |
Đường Bảy Thợ | ĐT 835 B – Hết đường |
|
880.000 |
33.16 |
Đường 6 Tề | ĐT 835B – Hết đường |
|
880.000 |
33.17 |
Đường Tư Tiết (đường <3m) | Đường Huỳnh Văn Tiết – Hết đường |
|
620.000 |
33.18 |
Đường 6 Hoằng (đường <3m) | Đường Huỳnh Văn Tiết – Đường Phạm Thị Nhiều |
|
620.000 |
33.19 |
Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng | ĐT 835B – Ranh xã Phước Lý |
|
880.000 |
33.20 |
Đường ấp văn hóa Long Thạnh | ĐT 835B – Hết đường |
|
880.000 |
33.21 |
Đường Lê Thị Ruộng | Đường Lê Thị Tám – Đường Kênh Bảy Nghiêm |
|
880.000 |
33.22 |
Đường 9 The | Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng – Ranh xã Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, TPHCM |
|
880.000 |
33.23 |
Đường Phạm Thị Nhiều | Đường Nguyễn Thị Chanh – Ranh xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TPHCM |
|
880.000 |
33.24 |
Đường Điền Dơi | ĐT.835B – Kênh Rạch Chanh – Trị Yên |
|
880.000 |
33.25 |
Đường 8 Nhị – Bến Đá | Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng – Ranh xã Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, TPHCM |
|
880.000 |
33.26 |
Đường Lê Thị Tỵ | ĐH 14 – xã Hưng Long Bình Chánh |
|
880.000 |
34 |
Xã Phước Vĩnh Tây |
|
|
|
34.1 |
Đường Đê Ấp 3 | ĐT 826C – Đường Katy |
|
530.000 |
34.2 |
Đường Katy | ĐT 826C – Đê ấp 3 |
|
530.000 |
34.3 |
Đường Ông Nhu (đường <3m) | ĐT 826C – Cầu Ông Nhu |
|
350.000 |
34.4 |
Đường Đê Bao Rạch Đập | ĐT 826C – ĐT 826C |
|
530.000 |
34.5 |
Đường Ấp 1 | ĐT 826C – Sông Ông Chuồng |
|
530.000 |
34.6 |
Đường Chánh Thôn | ĐT 826C – Cầu Chánh Thôn |
|
530.000 |
34.7 |
Đường Bông Súng | ĐT 826C – Cầu Rạch Miễu |
|
530.000 |
34.8 |
Đường Bão Hòa | ĐT 826C – Cầu Bão Hòa 2 |
|
530.000 |
34.9 |
Đường Tân Phước (đường <3m) | ĐT 826C – Đường Bông Súng |
|
350.000 |
34.10 |
Đường Xóm Đồng (đường <3m) | ĐT 826C – Hết đường |
|
350.000 |
35 |
Xã Phước Lý |
|
|
|
35.1 |
Đường Lộ Đình | ĐT. 835B – Đường Bờ Đai |
|
880.000 |
35.2 |
Đường Tư Sớm | Đường Nhà Đồ – ĐT 835B |
|
880.000 |
35.3 |
Đường Lê Văn Nhanh | ĐT. 835B – Đường Bờ Đai |
|
880.000 |
35.4 |
Đường Đặng Văn Nữa | Đường Mười Cày – Đường Bờ Đai |
|
740.000 |
35.5 |
Đường Mười Cày | Đường ĐT 835B – Đường Bờ Đai |
|
880.000 |
ĐT 835B – Đường Nhà Đồ |
|
880.000 |
||
35.6 |
Đường Lưu Văn Ca | Đường Mười Cày – Đường Trần Thị Tám |
|
880.000 |
35.7 |
Đường Phạm Thị Hớn | Đường Mười Cày – Đường Nguyễn Thanh Hà |
|
880.000 |
35.8 |
Đường Liên ấp Phú Thành- Phú Ân | Đường Mười Cày – Đường Bờ Đai |
|
880.000 |
35.09 |
Đường Nguyễn Thị Thanh | Đường Trần Thị Tám – Đường Bờ Xe |
|
880.000 |
35.10 |
Đường Bờ Xe | ĐT. 835B – Đường Bờ Đai |
|
880.000 |
35.11 |
Đường Bà Giáng | Đường Bờ Đai – ĐT. 835B |
|
880.000 |
35.12 |
Đường Sân Banh | Đường Bờ Đai – Huyện Bình Chánh |
|
940.000 |
35.13 |
Đường Bờ Đai | Đường Sân Banh – Ranh xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức |
|
880.000 |
35.14 |
Đường Trường Học | ĐT 835B – đường Phạm Thị Hớn |
|
880.000 |
35.15 |
Đường Nguyễn Thanh Hà | ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh, TPHCM |
|
940.000 |
35.16 |
Đường Lại Thị Sáu | ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh, TPHCM |
|
880.000 |
35.17 |
Đường Nguyễn Văn Đồn | ĐT. 835B – ĐT 826 |
|
880.000 |
35.18 |
Đường Ranh Tỉnh | ĐT826 – Kênh Lò Gang |
|
880.000 |
35.19 |
Đường Đoàn Bá Sở | ĐT826 – Huyện Bình Chánh, TPHCM |
|
880.000 |
35.20 |
Đường Bờ Đế | ĐT826 – Xã Long Thượng |
|
880.000 |
35.21 |
Đường Đào Minh Mẫn | ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh, TPHCM |
|
880.000 |
36 |
Xã Phước Hậu |
|
|
|
36.1 |
Đường Ấp Trong | Đường ĐT 835B – Đường Kênh Cầu Đen |
|
700.000 |
36.2 |
Đường Kênh Cầu Đen | Đường Đặng Văn Búp – Ranh xã Phước Lâm |
|
700.000 |
36.3 |
Đường Nhánh rẽ Hủ Tíu | Đường Hủ Tíu – Hết đường |
|
700.000 |
36.4 |
Đường Đặng Văn Búp | Đường ĐT 835B – Ranh xã Phước Lâm |
|
700.000 |
36.5 |
Đường Bờ Chùa | ĐT. 835B – Xã Long Trạch- Huyện Cần Đước |
|
700.000 |
36.6 |
Đường nhánh rẽ Nguyễn Văn Thậm (2 nhánh rẽ) | ĐT. 835B – Đường Nguyễn Văn Thậm |
|
700.000 |
36.7 |
Đường Nguyễn Thị Thàng | ĐT. 835B – Ranh Mỹ Lộc |
|
700.000 |
36.8 |
Đường Nguyễn Văn Thậm | Đường Phước Hậu Mỹ Lộc – Nhà ông Xuân |
|
700.000 |
36.9 |
Đường Long Khánh | ĐT. 835B – ranh Đường Đặng Văn Búp |
|
700.000 |
36.10 |
Đường Phước Hậu – Mỹ Lộc | ĐT. 835B – Ranh Mỹ Lộc |
|
800.000 |
36.11 |
Đường Phước Hậu- Phước Lâm | Đường Hủ Tíu – Ranh Phước Lâm |
|
700.000 |
37 |
Xã Long Phụng |
|
|
|
37.1 |
Đường Chánh Nhứt – Chánh Nhì | Đường Kiến Vàng – Đường Chánh Nhì |
|
530.000 |
37.2 |
Đường Chánh Nhứt | ĐT 830 – Đê Chánh Nhì |
|
530.000 |
37.3 |
Đường Chánh Nhì | Đường Tây Phú – Ranh Xã Đông Thạnh |
|
530.000 |
37.4 |
Đường Tây Phú | Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập – Bến phà Thủ Bộ cũ |
|
530.000 |
Bến phà Thủ Bộ cũ – Đường Chánh Nhì |
|
530.000 |
||
37.5 |
Đường K4 | Đường Chánh Nhứt – Chánh Nhì – Ranh xã Đông Thạnh |
|
530.000 |
37.6 |
Đường Kiến Vàng | Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập – Ranh xã Đông Thạnh |
|
530.000 |
37.7 |
Đường Voi Đồn | Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập – Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập |
|
530.000 |
38 |
Xã Đông Thạnh |
|
|
|
38.1 |
Đường Cầu Đúc- 3 Làng | ĐT 830 – Ranh xã P.V. Đông |
|
530.000 |
38.2 |
Đường Cầu Đình (đường <3m) | ĐH 826C (Gần Ranh P.V Tây) – Đê Tây Bắc |
|
340.000 |
38.3 |
Đường Đê Tây Bắc | ĐT 826C – Đường Cầu Đúc- 3 Làng |
|
530.000 |
38.4 |
Đường Đê Ấp Tây | ĐT 830 – Ranh xã Long Phụng |
|
530.000 |
38.5 |
Đường Đê Ấp Trung | ĐT 830 – Đường Huỳnh Văn Năm |
|
530.000 |
38.6 |
Đường Gò Me | ĐT 826C – Rạch Vàm Ông |
|
530.000 |
38.7 |
Đường Huỳnh Văn Năm | ĐT 826C – Ranh xã Tân Tập |
|
530.000 |
38.8 |
Đường Đê Ông Hiếu | Nhánh sông Ông Hiếu – Ranh xã Tân Tập |
|
530.000 |
38.9 |
Đường Tân Quang A | Đường Đê Ông Hiếu – ĐT 826C |
|
530.000 |
ĐT 826C – Ranh xã Tân Tập |
|
530.000 |
||
38.10 |
Đường Chánh Nhất- Chánh Nhì | ĐT 826C – Ranh xã Long Phụng |
|
530.000 |
38.11 |
Đường Tân Quang B | Đê Ông Hiếu – ĐT 826C |
|
530.000 |
38.12 |
Đường liên xã Đông Thạnh – Tân Tập | Đường Tân Quang A – Ranh xã Tân Tập |
|
530.000 |
39 |
Xã Tân Tập |
|
|
|
39.1 |
Đường Đê Gò Cà | ĐT 830 – Cầu Thanh Niên |
|
530.000 |
39.2 |
Đường Trường THCS | ĐT 830 – Đường Huỳnh Văn Năm xã Đông Thạnh |
|
530.000 |
39.3 |
Đường Đê Tân Chánh | ĐT 830 – ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập |
|
530.000 |
39.4 |
Đường Đê Tân Thành- Tân Chánh | ĐT 830 – Sông Ông Hiếu |
|
530.000 |
39.5 |
Đường Đê Vĩnh Tân | ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập – Công ty Xi Măng Fu-I |
|
530.000 |
39.6 |
Đường Kênh Sườn | Ranh xã Đông Thạnh – Cầu Rạch Chiêm |
|
530.000 |
39.7 |
Đường Nhánh Kênh Sườn | ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập – đường Kênh Sườn |
|
530.000 |
39.8 |
Đường Tân Đại | Đường Kênh Sườn – ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập |
|
530.000 |
39.9 |
Đường Tân Đông – Tân Hòa | ĐT 830 – ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập |
|
530.000 |
39.10 |
Đường Trần Thạch Ngọc | ĐT 830 – Đê Vĩnh Tân |
|
530.000 |
40 |
Xã Phước Vĩnh Đông |
|
|
|
40.1 |
Đường Xóm Tiệm | Đường Phạm Văn Tài – Cầu Ba Đô |
|
530.000 |
40.2 |
Đường Vĩnh Tân | Đường Phạm Văn Tài – Cầu Bàu Le |
|
880.000 |
Cầu Bàu Le – Trường tiểu học Đông Bình cũ |
|
530.000 |
||
Trường tiểu học Đông Bình cũ- Cầu Ông Ba Đô (đường <3m) |
|
310.000 |
||
40.3 |
Đường GTNT ấp Thạnh Trung | Đê Vĩnh Tân – Đường Đất Thánh |
|
500.000 |
40.4 |
Đường Đất Thánh | Đường Phạm Văn Tài – GTNT ấp Thạnh Trung |
|
500.000 |
41 |
Xã Phước Lại |
|
|
|
41.1 |
Đường Tân Thanh – Rạch Găng | ĐT826C – Đê Ông Sâu |
|
500.000 |
41.2 |
Đường Đê Ông Sâu | ĐT 826C – Đ.Tân Thanh – Rạch Găng |
|
500.000 |
Đường Tân Thanh-Rạch Găng- ngã 3 Đường Huỳnh Thị Thinh |
|
500.000 |
||
41.3 |
Đường Cầu Rạch Đình (đường <3m) | ĐT 826C – Khén 5 Đỏng |
|
340.000 |
41.4 |
Đường Chùa Lá (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường |
|
340.000 |
41.5 |
Đường PLA-05 (đường <3m) | ĐT 826C – rạch Phước |
|
340.000 |
41.6 |
Đường PLA-06 (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường |
|
340.000 |
41.7 |
Đường PLA-07 (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường |
|
340.000 |
41.8 |
Đường PLA-08 (đường <3m) | ĐT 826C – Rạch Phước |
|
340.000 |
41.9 |
Đường PLA-09 (đường <3m) | ĐT 826C – Rạch Phước |
|
340.000 |
41.10 |
Đường Bà Ốc (đường <3m) | Khén 5 Đỏng – ngã 3 Đường Gò Điều |
|
390.000 |
41.11 |
Đường Gò Điều (đường <3m) | Đường 826C-Sông Cần Giuộc |
|
340.000 |
41.12 |
Đường PLA-12 (đường <3m) | ĐT 826C – rạch Bà Quất |
|
340.000 |
41.13 |
Đường PLA-13 (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường |
|
340.000 |
41.14 |
Đường Thánh Thất | ĐT 826C – Thánh Thất (đoạn đường <3m) |
|
390.000 |
Thánh Thất – hết đường (đoạn đường <3m) |
|
340.000 |
||
41.15 |
Đường Chùa Chưởng Phước (>3m) | ĐT 826C – chùa |
|
500.000 |
41.16 |
Đường PLA-15 (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường |
|
340.000 |
41.17 |
Đường PLA-17 (đường <3m) | ĐT 826C – rạch bà Vang |
|
340.000 |
41.18 |
Đường PLA-18 (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường |
|
390.000 |
41.19 |
Đường PLA-19 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu – hết đường |
|
340.000 |
41.20 |
Đường PLA-20 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu – Rạch Cầu Tre nhỏ |
|
390.000 |
41.21 |
Đường PLA-21 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu – Rạch Cầu Tre nhỏ |
|
340.000 |
41.22 |
Đường PLA-22 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu – rạch Mương Chài |
|
340.000 |
41.23 |
Đường PLA-23 (đường <3m) | ĐH.Bà Kiểu – rạch Mương Chài |
|
340.000 |
41.24 |
Đường Mương Chài (>3m) | ĐH.Bà Kiểu – ĐH. Huỳnh Thị Thinh |
|
500.000 |
41.25 |
Đường Út Chót (đường <3m) | ĐT826C – Đường Chùa |
|
340.000 |
42 |
Xã Long Hậu |
|
|
|
42.1 |
Đường LH-01 (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường |
|
530.000 |
42.2 |
Đường LH-02 | ĐT 826C – hết đường |
|
620.000 |
42.3 |
Chùa Chưởng Phước | ĐT 826C – hết đường |
|
700.000 |
42.4 |
Đường Chùa Long Phú | ĐT 826C – chùa Long Phú |
|
700.000 |
Chùa Long Phú – rạch Ông Bống |
|
700.000 |
||
42.5 |
Đường Đình Bình Đức (>3m) | ĐT 826C – sông Kênh Hàn |
|
620.000 |
42.6 |
Đường LH-06 (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường |
|
530.000 |
42.7 |
Đường LH-07 (đường <3m) | ĐT 826C – sông Kênh Hàn |
|
530.000 |
42.8 |
Đường LH-08 (đường <3m) | ĐT 826C – sông Cần Giuộc |
|
530.000 |
42.9 |
Đường ấp 2/5 | ĐT 826C – sông Long Hậu |
|
620.000 |
42.10 |
Đường LH-10 (đường <3m) | ĐT 826C – sông Rạch Dừa |
|
530.000 |
42.11 |
Đường LH-11 (đường <3m) | ĐT 826C – sông Long Hậu |
|
530.000 |
42.12 |
Đường Rạch Vẹt | ĐH.Ấp 1 – ranh Nhà Bè (TP.HCM) |
|
700.000 |
42.13 |
Đường LH-13 (đường <3m) | ĐT 826C – S. Rạch Dơi |
|
530.000 |
42.14 |
Đường LH-14 | ĐT 826C – S. Rạch Dơi |
|
620.000 |
42.15 |
Đường LH-15 (đường <3m) | ĐT 826C – Đường Ba Phát |
|
530.000 |
42.16 |
Đường LH-16 (đường <3m) | ĐT 826C – hết đường |
|
530.000 |
42.17 |
Đường LH-17 (đường <3m) | ĐT 826C – Sông Cần Giuộc |
|
530.000 |
42.18 |
Đường LH-18 | ĐT 826C – Sông Cần Giuộc |
|
700.000 |
42.19 |
Đường LH-19 | ĐT 826C – hết đường |
|
620.000 |
42.20 |
Đường Ấp 2/6 (đường <3m) | ĐT 826C – Sông Cần Giuộc |
|
530.000 |
42.21 |
Đường Đình Chánh | ĐT 826C – ranh dự án Phố Đông |
|
700.000 |
II |
Các đường chưa có tên |
|
|
|
1 |
Thị trấn Cần Giuộc |
|
|
|
Đoạn đường từ Lãnh Binh Thái đến Chùa Bà |
5.850.000 |
|
||
2 |
Xã Long Thượng | ĐT 835B – Cầu Tân Điền |
|
1.580.000 |
Chợ Long Thượng |
|
2.110.000 |
||
3 |
Xã Phước Lại | Bến phà cũ – Ngã ba Tân Thanh |
|
2.630.000 |
4 |
Đường vào khu Tái định cư Tân Kim mở rộng |
720.000 |
|
|
III |
Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa |
|
|
|
1 |
Thị trấn Cần Giuộc |
885.000 |
|
|
2 |
Các xã Phước Lý, Long Thượng |
|
740.000 |
|
3 |
Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu |
|
620.000 |
|
4 |
Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng |
|
500.000 |
|
E |
KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
1 |
Khu vực chợ mới | Đường Nguyễn Thái Bình – Cầu Chợ Mới (dãy A) |
5.850.000 |
|
Đường Nguyễn Thái Bình – Sông Cầu Tràm (dãy B) |
2.925.000 |
|
||
Phần còn lại |
1.950.000 |
|
||
2 |
Khu dân cư Việt Hóa | Các lô tiếp giáp QL50 |
19.500.000 |
|
Các lô còn lại |
15.600.000 |
|
||
3 |
Khu dân cư – tái định cư Mỹ Dinh -Trường Bình | Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Thị Bẹ |
5.270.000 |
|
Các lô còn lại |
4.210.000 |
|
||
4 |
Khu tái định cư Tân Kim |
4.210.000 |
|
|
5 |
Khu tái định cư Tân Kim (mở rộng) |
3.510.000 |
|
|
6 |
Khu tái định cư Tân Phước |
4.210.000 |
|
|
7 |
Khu dân cư Long Hậu |
|
5.270.000 |
|
8 |
Khu dân cư – tái định cư Long Hậu (mở rộng) |
|
5.270.000 |
|
9 |
Khu dân cư-tái định cư Thành Hiếu – Long Hậu |
|
4.210.000 |
|
10 |
Khu dân cư – tái định cư nhựa Phước Thành-Long Hậu |
|
3.510.000 |
|
11 |
Khu dân cư-tái định cư nhựa Caric-Long Hậu |
|
3.510.000 |
|
12 |
Khu dân cư – tái định cư Phước Lý (Công ty Cổ Phần Tập đoàn Quốc tế Năm Sao) |
|
4.210.000 |
|
13 |
Khu tái định cư Hải Sơn – Long Thượng |
|
4.210.000 |
|
14 |
Khu dân cư – tái định cư Tân Tập |
|
2.460.000 |
|
15 |
Khu tái định cư Long Hậu do Công ty TNHH MTV Phát triển công nghiệp Tân Thuận làm chủ đầu tư |
|
4.210.000 |
|
16 |
Khu dân cư Hoàng Hoa – Long Hậu |
|
5.270.000 |
|
17 |
Khu dân cư Lộc Thành – Long Hậu |
|
5.270.000 |
|
18 |
Khu dân cư – Tái định cư Thái Sơn – Long Hậu |
|
5.270.000 |
|
19 |
Khu dân cư – Phát Hải tại xã Phước Lý |
|
4.210.000 |
|
20 |
Khu dân cư – Thuận Thành |
|
4.210.000 |
|
21 |
Khu dân cư – Tân Thái Thịnh |
|
4.210.000 |
|
22 |
Khu đô thị Năm Sao xã Phước Lý |
|
5.270.000 |
|
23 |
Khu dân cư liên xã Phước Hậu – Long Thượng |
|
4.210.000 |
|
24 |
Khu dân cư An Phú |
|
5.460.000 |
|
25 |
Khu dân cư Tân Phú Thịnh |
3.000.000 |
|
|
PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH |
|
|
||
1 |
Sông Soài Rạp |
|
|
|
|
Xã Tân Tập |
|
570.000 |
|
Các xã còn lại |
|
490.000 |
||
2 |
Sông Cần Giuộc, Sông Rạch Cát |
795.000 |
490.000 |
|
3 |
Sông Kênh Hàng, Sông Ông Chuồng, Sông Rạch Dừa, Sông Rạch Dơi |
|
365.000 |
|
PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II |
|
|
||
1 |
Thị trấn Cần Giuộc |
780.000 |
|
|
2 |
Các xã Phước Lý, Long Thượng |
|
420.000 |
|
3 |
Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm, Long Hậu |
|
350.000 |
|
4 |
Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại, Long Phụng |
|
300.000 |
7. HUYỆN THẠNH HÓA: Sửa đổi nội dung sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG | ||||
B |
ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) |
|
|
|
1 |
Dương Văn Dương (ĐT 836) | QL N2 – Cầu sân bay |
1.470.000 |
|
Cầu sân bay – đường Trần Văn Trà |
2.150.000 |
|||
C |
ĐƯỜNG HUYỆN |
|
||
6 |
Đường Cái Tôm | QL N2 – Kênh Bắc Đông mới |
|
350.000 |
8. HUYỆN TÂN THẠNH: Sửa đổi nội dung như sau:
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT |
ĐƠN GIÁ (đồng/m2) |
|
THỊ TRẤN |
XÃ |
|||
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG |
|
|
||
E |
CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG |
|
|
|
34 |
Cụm DCVL Hai Vụ |
|
|
|
a |
Các lô nền loai 1, 2 |
|
800.000 |
|
b |
Các lô nền loại 3 |
|
380.000 |
PHẦN II. VỊ TRÍ ĐẤT KHÔNG TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG (VỊ TRÍ 5)
Áp theo mức giá đất tối thiểu. Giá đất tối thiểu được tính bằng 20% đơn giá đất tại các tuyến đường giao thông còn lại (không phải đường tỉnh, quốc lộ, tuyến tránh quốc lộ) tương ứng trong Phụ lục này. Trường hợp giá đất tối thiểu (thời hạn 70 năm) thấp hơn giá đất nông nghiệp (thời hạn 70 năm) thì áp dụng theo giá đất nông nghiệp có giá cao nhất cùng vị trí.
* Ghi chú:
– Đối với thửa đất có vị trí tiếp giáp từ 02 đường giao thông trở lên thì được xác định theo giá đất của đường giao thông có giá đất cao nhất.
– Đối với các khu, cụm công nghiệp còn lại chưa có trong Phụ lục III này khi Nhà nước thực hiện việc cho thuê đất để đầu tư hạ tầng hoặc khi chủ đầu tư thực hiện các giao dịch phát sinh cần phải áp dụng giá đất trong bảng giá đất thì tùy vào điều kiện hạ tầng kỹ thuật, từng địa bàn cụ thể, mà UBND cấp huyện nơi có khu, cụm công nghiệp đó sẽ đề xuất áp dụng giá đất khu, cụm công nghiệp tại khu vực lân cận có khoảng cách gần nhất. Sau khi lấy ý kiến các sở, ngành liên quan Sở Tài nguyên và Môi trường sẽ xin chủ trương UBND tỉnh áp dụng giá đất trong thời gian thực hiện thủ tục bổ sung Bảng giá đất theo quy định./.
SÀN GIAO DỊCH NHÀ ĐẤT LONG AN GIÁ RẺ
Địa Chỉ: 31 Chợ Tân Lập, Quốc Lộ N2, Xã Tân Long, Huyện Thủ Thừa, Long An
Điện Thoại: 0933 046 848 – 0355 923 234
Website: https://datnenlongangiare.vn