Home / BẢNG GIÁ ĐẤT / Bảng giá đất Cần Giuộc năm 2020 – 2021 các địa bàn thuộc huyện

Bảng giá đất Cần Giuộc năm 2020 – 2021 các địa bàn thuộc huyện

Bảng giá đất Cần Giuộc năm 2020 – 2021 áp dụng trên các địa bàn thuộc huyện được ban hành vào ngày 2020. Quyết định số 27/2020/QĐ- UBND  Long An ngày 2//7/2020  quyết định về việc bổ sung bảng giá  các loại đất định kì 5 năm được Đất nền Long An giá rẻ cập nhập với nội dung văn bản gốc như sau:

Bảng giá đất Cần Giuộc năm 2020

Bảng giá đất Cần Giuộc 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
——–

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 27/2020/QĐ-UBND

Long An, ngày 02 tháng 7 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2020-2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 74/2019/QĐ-UBND NGÀY 31/12/2019 CỦA UBND TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22/6/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3786/TTr-STNMT ngày 29/6/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh, như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung Mục I Phần A BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT, như sau:

a) Sửa đổi Bảng tiêu thức xác định vị trí:

TT

Tiêu thức xác định vị trí

Hệ số giá các vị trí so với vị trí 1 (%)

Quốc lộ, tuyến tránh Quốc lộ, đường tỉnh

Đường giao thông còn lại

Vị trí 1

Thửa đất trong phạm vi 50m đầu tiếp giáp đường hoặc không tiếp giáp đường nhưng cùng chủ sử dụng với thửa tiếp giáp đường thì được áp dụng theo giá đất tại phần I, II của Phụ lục I, II và phần I của Phụ lục III

100

100

Vị trí 2

Thửa đất trong phạm vi 50m đầu không tiếp giáp đường và không cùng chủ sử dụng với thửa tiếp giáp đường

70

70

Vị trí 3

Thửa đất trong phạm vi từ sau mét thứ 50 đến mét thứ 100

40

Mức giá tối thiểu

Vị trí 4

Thửa đất trong phạm vi từ sau mét thứ 100 đến mét thứ 200

10

Vị trí 5

– Các thửa đất còn lại trong địa giới hành chính huyện, thị xã, thành phố không thuộc các quy định trên thì được áp dụng giá đất tại phần III của Phụ lục I, II và tại phần II của Phụ lục III.

– Khi tính toán thực tế nếu thấy các vị trí 2, 3, 4 có giá thấp hơn vị trí 5 thì vị trí đó được áp dụng mức giá tối thiểu

Mức giá tối thiểu

b) Bổ sung đoạn thứ hai, với nội dung như sau:

Trường hợp thửa đất không có vị trí tiếp giáp đường giao thông như quy định tại vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 nêu trên hoặc thuộc nhóm đất tại phần III Phụ lục I, II (vị trí 5) và tại phần II Phụ lục III (vị trí 5) thì áp dụng cách tính có lợi nhất cho người sử dụng đất.

c) Sửa đổi đoạn thứ ba khoản 1, như sau:

– Trường hợp thửa đất nông nghiệp có vị trí tiếp giáp nhiều đường giao thông nên có nhiều giá đất khác nhau thì phần diện tích đất trong phạm vi 50 mét đầu sẽ được xác định lần lượt theo phạm vi tính có giá đất cao nhất, phần diện tích đất còn lại từ sau mét thứ 50 mét trở vào (nếu có) cũng được xác định theo cách tính nêu trên.

Quy định cụ thể tại Phụ lục I, riêng đối với các loại đất nông nghiệp còn lại áp dụng theo giá đất trồng cây hàng năm cùng vị trí.

d) Sửa đổi đoạn thứ hai khoản 2, như sau:

– Trường hợp thửa đất có vị trí tiếp giáp nhiều đường giao thông nên có nhiều giá đất khác nhau thì phần diện tích đất trong phạm vi 50 mét đầu sẽ được xác định lần lượt theo phạm vi tính có giá đất cao nhất, phần diện tích đất còn lại từ sau mét thứ 50 mét trở vào (nếu có) cũng được xác định theo cách tính nêu trên.

2. Tại Phần B, sửa đổi, bổ sung, thay thế PHỤ LỤC I BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP và PHỤ LỤC II BẢNG GIÁ ĐẤT Ở

(đính kèm Phụ lục I, II)

3. Thay thế PHỤ LỤC III BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP tại phần B Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh.

(đính kèm Phụ lục III)

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các với các sở, ngành chức năng liên quan và các địa phương tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra việc thực hiện quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2020.

Quyết định này là một bộ phận không tách rời Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnhNhững nội dung khác trong Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh vẫn còn giá trị pháp lý thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan thi hành quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
– Bộ Tài chính;
– Bộ Tài nguyên và Môi trường;
– Bộ Tư pháp (Cục KTVBQPPL);
– TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
– TT.UBMTTQVN tỉnh và các Đoàn thể tỉnh;
– CT, các PCT UBND tỉnh;
– Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
– Trung tâm PVHCC;
– Phòng Công tác Quốc hội;
– Phòng Công tác HĐND;
– Phòng: KTTC, THKSTTHC, VHXH;
– Ban NCTCD;
– Lưu: VT, Quoc.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH

Trần Văn Cần

 

HUYỆN CẦN GIUỘC: Thay thế nội dung sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ . . . ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

A

QUỐC LỘ (QL)  

1

QL 50 Ranh TP – Ngã ba Tân Kim kéo dài thêm 100m về phía Cần Giuộc

7.020.000

Cách ngã ba đuờng Nguyễn Thái Bình 100m (về phía Thành phố) – Cầu Cần Giuộc

 6.320.000

Cầu Cần Giuộc – Ngã ba tuyến tránh QL 50

7.800.000

Ngã ba Kế Mỹ kéo dài 100m về 2 phía (Cần Đước, Cần Giuộc)

5.460.000

4.910.000

Cách ngã tư Chợ trạm 150m – hết ranh Cần Giuộc

4.910.000

Các đoạn còn lại

4.680.000

4.210.000

2

Tuyến tránh QL 50 QL 50 kéo dài 100m (phía Tân Kim cũ và Trường Bình cũ)

4.680.000

ĐT 835A kéo dài 100m (về hai phía)

3.520.000

Các đoạn còn lại

2.350.000

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)  

1

ĐT 835 Ngã năm Mũi tàu – ngã tư Tuyến tránh Quốc lộ 50

7.020.000

Ngã tư tuyến tránh QL50 – hết ranh thị trấn Cần Giuộc

3.520.000

Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐH 20) kéo dài 100m về 2 phía (về phía Cần Giuộc và Ngã tư Xoài Đôi)

2.810.000

Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835B) kéo dài 100m về 2 phía

2.810.000

Các đoạn còn lại

2.110.000

2

ĐT 835B Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về 2 phía (Long Thượng và Phước Lý)

3.510.000

Cầu Long Thượng kéo dài 500m về phía UBND xã Long Thượng

2.810.000

Ngã ba Mỹ Lộc (giáp ĐT 835) kéo dài 100m

2.810.000

Còn lại

1.760.000

3

ĐT 826 Ranh Tp.HCM – Ngã tư Phước Lý kéo dài 100m về phía cầu Tràm

4.210.000

Còn lại

3.160.000

4

Nguyễn Thái Bình Ngã năm Mũi Tàu – Ngã ba Nguyễn Thái Bình

7.800.000

5

ĐT 826C (HL 12) Cầu Rạch Dơi (TPHCM) – Thất Cao Đài

3.860.000

UBND xã Long Hậu 100m về hai phía

3.330.000

Ngã ba Tân Thanh kéo dài 100m về 2 phía (Phước Vĩnh Tây – Long Hậu)

3.330.000

Nhà lồng Chợ núi 100m về 2 phía

2.630.000

Ngã tư Đông Thạnh kéo dài 200m về 2 phía (cầu ông Hiếu và Phước Vĩnh Tây)

2.280.000

Còn lại

1.760.000

6

ĐT 830 Ngã 4 Đông Thạnh – Kéo dài 200m về 2 phía (Long Phụng và Tân Tập)

2.460.000

Ranh xã Long Phụng – Ranh xã Đông Thạnh

2.460.000

Trường Tiểu học Tân Tập – Cổng UBND xã Tân Tập kéo dài đến khu TĐC Tân Tập

2.460.000

Ngã tư chợ Trạm kéo dài 50m về 2 phía theo ĐT 830

4.210.000

Ngã ba Phước Thành (xã Thuận Thành) kéo dài 50 m về 2 phía

2.460.000

Còn lại

1.760.000

C

ĐƯỜNG HUYỆN (ĐH)  

1

HL 19 (ĐT 830 cũ) ĐT 830 đến ranh huyện Cần Đước

1.760.000

2

ĐH 11 Cách ngã ba Tân Kim 100m-QL 50

4.480.000

Đoạn còn lại

3.160.000

3

ĐH 20 Ngã ba Mỹ Lộc (ĐT 835A) kéo dài 50m

1.850.000

Ngã ba Phước Thành xã Thuận Thành (ĐT 830) kéo dài 50m

1.850.000

Còn lại

1.320.000

4

ĐH còn lại

Các xã Phước Lý, Long Thượng

880.000

Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu

700.000

– Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng

530.000

5

Trần Thị Tám ĐT 835B – Ranh TP.HCM

1.050.000

ĐT 835B – Đường Bờ Đai

940.000

6

Đường Tân Điền – Quy Đức (ĐH 14) Cầu Tân Điền – Ranh TP.HCM

1.050.000

7

Đường ấp 3 (Long Hậu – Hiệp Phước) Cầu Bà Đằng – Hiệp Phước

3.960.000

Còn lại

880.000

8

Đường Phạm Văn Tài Từ Bến phà ngược về 500m (khu vực trung tâm xã)

880.000

Đoạn còn lại

620.000

9

Đường Nguyễn Thị Nga

980.000

10

Đường Rạch Chim

1.320.000

11

Đường Bến Kè

980.000

12

Đường Hủ Tíu ĐT. 835B – ĐT 826

700.000

13

Đường Phước Lâm – Long Thượng Ranh xã Phước Lâm – Đường Đặng Văn Búp

700.000

14

Đường Kênh 6m Cầu Cống Mới – Ranh xã Phước Lâm

700.000

15

Đường KP 3 QL 50 – Nguyễn Thị Bẹ

4.395.000

16

ĐH Đông Thạnh – Tân Tập ĐT 830 – Cống Ông Hiếu

880.000

Cống Ông Hiếu – Đ. Đê Vĩnh Tân

620.000

17

Đường Huỳnh Văn Tiết ĐT 835B – Ranh Hưng Long

880.000

D

CÁC ĐƯỜNG KHÁC  

I

Các đường có tên  

1

Đường Thanh Hà QL50 – Đường Nguyễn Thái Bình

1.320.000

2

Lãnh Binh Thái Trương Định – Bến ghe vùng hạ

14.625.000

Bến ghe vùng hạ – Đường Nguyễn Thị Bẹ

8.775.000

3

Công trường Phước Lộc

14.625.000

4

Trương Định

11.700.000

5

Thống Chế Sĩ

11.700.000

6

Nguyễn Thị Bảy Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái

14.625.000

Căn thứ ba – QL50

4.395.000

QL50 – Cầu Chợ mới

1.470.000

7

Nguyễn An Ninh Nguyễn Thị Bảy – Hết ranh bệnh viện đa khoa Cần Giuộc

4.395.000

Ngã năm mũi tàu kéo dài 150m

5.850.000

Còn lại

3.510.000

8

Nguyễn Đình Chiểu Nghĩa Sĩ Cần Giuộc – Sư Viên Ngộ

10.245.000

9

Trần Chí Nam

10.245.000

10

Sương Nguyệt Anh

10.245.000

11

Hồ Văn Long Trương Định – Trần Chí Nam

8.775.000

Trần Chí Nam – Sương Nguyệt Anh

4.395.000

12

Đường Mỹ Đức Hầu

2.925.000

13

Đường Nguyễn Hữu Thinh

2.925.000

14

Sư Viên Ngộ

5.850.000

15

Đường Nghĩa sĩ Cần Giuộc Riêng 2 căn nhà đầu góc Lãnh Binh Thái

14.625.000

Đoạn còn lại

10.245.000

16

Trương Văn Bang QL50 – Nguyễn An Ninh

4.395.000

17

Nguyễn Thị Bẹ Trọn đường

4.395.000

18

Đường Chùa Bà

5.850.000

19

Đường Cầu Tràm

5.850.000

20

Đường Tân Phước (ĐH11 nối dài) 100m đầu tiếp giáp QL50

1.850.000

Đoạn còn lại

1.050.000

21

Đường Long Phú Ranh TP Hồ Chí Minh – Tập Đoàn 2

1.050.000

Tập đoàn 2 – Ngã tư Long Phú

1.050.000

22

Trần Văn Nghĩa QL50 – Đê Trường Long

800.000

23

Mai Chánh Tâm

10.245.000

24

Đường Trường Bình – Phước Lâm

710.000

25

Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu

1.140.000

800.000

26

Đường Nguyễn Thị Bài

800.000

27

Đường Đê Trường Long Nguyễn An Ninh – Cống Mồng Gà

1.140.000

Cống Mồng Gà – ĐT 830

800.000

ĐT 830 – ranh xã Tân Lân (Cần Đước)

700.000

28

Thị Trấn Cần Giuộc  

 

 

28.1

Đường Tân Xuân QL50 – HL11

885.000

28.2

Đường Tập Đoàn 2 HL11 – Đường Long Phú

940.000

28.3

Đường Kênh Tập Đoàn 2 Đường Tập Đoàn 2 – Đường Long Phú

885.000

28.4

Đường Tập Đoàn 4 HL11 – Đường Long Phú

910.000

28.5

Đường Ba Nhơn QL50 – QL50

885.000

28.6

Đường Bờ Đá (đường <3m) QL50 – Đường Phước Định Yên

780.000

28.7

Đường Kim Định (đường <3m) QL50 – Đường Phước Định Yên

780.000

28.8

Đường Bãi Cát (Trị Yên) QL50 – Đường Phước Định Yên

885.000

28.9

Đường Đình Trị Yên QL50 – Sông Cần Giuộc

885.000

28.10

Đường Phước Định Yên Nội đồng – Đường Đình Trị Yên

885.000

28.11

Đường Long Phú Nguyễn Thái Bình – Đường Tập Đoàn 2

885.000

28.12

Đường Ra Sông Cầu Tràm (đường rộng <3m) Đường Long Phú – ra sông Cầu Tràm

780.000

28.13

Đường Lê Văn Sáu QL 50 – nhà ông 6 Nhân

885.000

28.14

Đường Nguyễn Thanh Tâm QL 50 – Cầu Rạch Đào

885.000

28.15

 Đường Lê Văn Thuộc Đường Nguyễn Anh Ninh (cổng ấp văn hóa Hòa Thuận I) – Kênh Đìa Dứa

885.000

28.16

Đường Đê Lò Đường Nguyễn Thị Bẹ – Lò Mổ Phúc Hoa

1.030.000

Đoạn còn lại

885.000

28.17

Đường Liên xã Trường Bình – Mỹ Lộc ĐT 835 – S.Trị Yên

885.000

28.18

Đường Lê Văn Hai Đường Nguyễn An Ninh kéo dài 600m

885.000

28.19

Đường Lê Thị Cẩm QL 50 – Nguyễn Thanh Tâm Cống Rạch Tàu

885.000

28.20

Đường Lương Văn Tiên Tuyến tránh QL 50 – Cầu Bà Tiên

885.000

28.21

Đường ấp Văn hóa Thanh Ba ĐT 835 – hết ranh thị trấn

885.000

28.22

Đường Sáu Thắng ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu

885.000

28.23

Đường Chùa Tôn Thạnh Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu vào 235 mét

885.000

28.24

Đường Phạm Văn Trực QL 50 – Ranh xã Mỹ Lộc

885.000

29

Xã Mỹ Lộc

29.1

Đường Trần Văn Thôi ĐT 835 – Đường Lương Văn Tiên

700.000

29.2

Đường Chùa Thiên Mụ ĐT 835 – Đường Nguyễn Thị Bầy

700.000

29.3

Đường Lương Văn Tiên ĐH 20 – Cầu Bà Tiên

700.000

29.4

Đường ấp Văn hóa Thanh Ba ĐT 835 (Ranh thị trấn) –Đường Ngô Thị Xứng

700.000

29.5

Đường Dương Thị Hai ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu

700.000

29.6

Đường Cộng Đồng Lộc Trung) ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu

700.000

29.7

Đường Cộng Đồng Lộc Hậu ĐT 835 – Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu

700.000

29.8

Đường Ngô Thị Xứng ĐT 835 – Đường Lương Văn Tiên

700.000

29.9

Đường Chùa Tôn Thạnh ĐT 835 – Ranh thị trấn

700.000

29.10

Đường Nguyễn Thị Bầy Đường Cộng đồng Lộc Hậu – Đường Đoàn Văn Diệu

700.000

29.11

Đường Bờ Miễu ĐT835 – Đường Lương Văn Tiên

700.000

29.12

Đường Ấp Văn hóa Lộc Tiền ĐT835 – ranh xã Phước Hậu

700.000

29.13

Đường Hai Đồng Đường Cộng Đồng Lộc Trung – ranh xã Phước Hậu

700.000

29.14

Đường Cầu Hai Sang Đường Mỹ Lộc – Phước Hậu – Đường Cộng Đồng Lộc Trung

700.000

29.15

Đường kênh Giáp Mè ĐT 835 – Mỹ Lộc Phước Hậu

700.000

29.16

Đường Đoàn Văn Diệu ĐT 835 – Mỹ Lộc Phước Hậu

700.000

29.17

Đường Lê Thị Phu Mỹ Lộc Phước Hậu – Kênh Rạch chanh Trị Yên (Ranh xã Qui Đức – huyện Bình Chánh)

700.000

29.18

Đường Phạm Văn Trực Ranh thị trấn – đường Lương Văn Tiên

700.000

29.19

Đường Lương Văn Bào QL 50 – đường Lương Văn Tiên

700.000

29.20

Đường Tập Đoàn 8 – ấp kế Mỹ Đường Trường Bình – Phước Lâm – Ruộng /Cầu Quay

700.000

29.21

Đường Mỹ Lộc – Phước Lâm ĐT 835 – Rạch Bà Nhang

700.000

30

Xã Long An

30.1

Đường Bà Hùng (đường <3m) Đường Đê Trường Long – Nhà Dân

530.000

30.2

Đường Kênh Lò Rèn QL 50 – Đường Đê Trường Long

620.000

30.3

Đường Ba Chiến (đường <3m) ĐT 830 – Hết đường

530.000

30.4

Đường Chùa Từ Phong (đường <3m) ĐT 830 – Hết đường

530.000

30.5

Đường Trường Tiểu Học (đường <3m) ĐT 830 – Hết đường

530.000

30.6

Đường Liên Ấp 1-2 ĐT 830 – Đường Trần Văn Nghĩa

700.000

30.7

Đường Ông Bảy Đa (đường <3m) Đường Trần Văn Nghĩa – Đường Nguyễn Thị Bài

530.000

30.8

Đường đê bao Rạch Cát Ranh H.Cần Đước – ĐT 830

700.000

30.9

Đường GTNT ấp 3 Ranh xã Thuận Thành – Đường Đê Trường Long

700.000

31

Xã Thuận Thành

31.1

Đường Dương Thị Ngọc Hoa ĐT 830 – Đường Khu Dân Cư Thuận Nam

700.000

ĐT 830 – Kênh Đại Hội

700.000

31.2

Đường Khu Dân Cư Thuận Nam Ranh Mỹ Lệ – Cần Đước – Đường Nguyễn Thị Năm

620.000

31.3

Đường Nguyễn Thị Năm ĐT 830 – Ranh Xã Mỹ Lệ – Cần Đước

700.000

31.4

Đường Nguyễn Minh Hoàng ĐT 830 – Đường Thuận Thành – Long An

700.000

31.5

Đường Võ Thành Phát ĐT 830 – Kênh Đại Hội

700.000

31.6

Đường Kênh Đại Hội Ranh huyện Cần Đước – Đường QL50

700.000

31.7

Đường Nguyễn Văn Cung ĐT 830 – Kênh Đại Hội

700.000

31.8

Đường Năm Học (đường <3m) QL 50 – Hết đường

530.000

31.9

Đường Thuận Thành – Long An QL 50 – ĐH 20

700.000

31.10

Đường 25/04 ĐT 830 – Đường Thuận Thành – Long An

700.000

31.11

Đường Nguyễn Hữu Hớn (đường <1m) ĐT 830 – Đường Kênh Đại Hội

530.000

31.12

Đường Kênh Xáng ĐH 20 – Ranh Phước Lâm

700.000

31.13

Đường Mai Văn É Đường ĐT830 – Kênh Xáng

700.000

31.14

Đường Kênh Tư Tứ Đường Kênh Sáng – Đường Kênh Đại Hội

700.000

31.15

Đường Kênh Hai Thảo Đường Kênh Sáng – Đường Kênh Đại Hội

700.000

32

Xã Phước Lâm

32.1

Đường Huỳnh Thị Luông ĐH 20 – ranh xã Mỹ Lộc

700.000

32.2

Đường Nguyễn Đực Hùng ĐH 20, ấp Phước Thuận – Kênh Sáng

700.000

32.3

Đường Kênh Xáng A ĐH 20 – Cầu Thầy Cai (Ranh Thuận Thành)

700.000

32.4

Đường Lê Thị Lục HL 20 – Cống Cầu Hội

700.000

32.5

Đường Nguyễn Thị Kiều ĐH 20 – Ranh xã Trường Bình

700.000

32.6

Đường Y Tế B ĐH20 – đường Huỳnh Thị Luông

700.000

32.7

Đường Mười Đức ĐH 20 – Cầu Hội (Trường Bình)

700.000

32.8

Đường Huỳnh Văn Tiết ĐT 835B – ĐH.11 xã Hưng Long

700.000

32.9

Đường Mười Chữ ĐH 20 – Hết đường

700.000

32.10

Đường Nguyễn Văn Chép ĐT 835 – nối ra đường Cầu Ông Chủ Rạch Bà Nhang

700.000

32.11

Đường Ba Tân ĐT 835 – Ranh xã Thuận Thành

700.000

32.12

Đường Phạm Thị Cầm ĐT 835 – giáp khu dân cư

700.000

32.13

Đường Trang Văn Học ĐT 835 – kênh Xáng

700.000

32.14

Đường Hai Trọng ĐT 835 – Kênh Xáng B

700.000

32.15

Đường Năm Để ĐT 835 – Ranh xã Phước Hậu

620.000

32.16

Đường Phước Hậu – Phước Lâm ĐT 835 – Ranh xã Phước Hậu

700.000

33

Xã Long Thượng

33.1

Đường Bờ Chùa ĐT 835B – KCN Hải Sơn

880.000

33.2

Đường Nguyễn Thị Chanh Đường Huỳnh Văn Tiết – Đường Phạm Thị Kiều

880.000

33.3

Đường Lê Thị Tám

880.000

33.4

Đường Kênh 7 Nghiêm Đường Lê Thị Tám – Đường Trần Thị Non

880.000

33.5

Đường Trần Thị Non ĐH.14 – Ranh xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TP HCM

880.000

33.6

Đường Phạm Thị Kiều ĐH.14 – Ranh xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TP HCM

880.000

33.7

Đường Bà Râm Đường Lê Thị Tám – Đường Trần Thị Non

880.000

33.8

Đường Huỳnh Thị Dậu

880.000

33.09

Đường Thái Thị Thêm ĐT 835B – đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng

880.000

33.10

Đường 8 Tiên (đường <3m) ĐT 835 B – Ranh xã Phước Lý

620.000

33.11

Đường Mười Ghe (đường <3m) ĐT 835 B – Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng

620.000

33.12

Đường 3 Bông ĐT 835 B – Ranh xã Tân Quí Tây

740.000

33.13

Đường 5 Hiển (đường <3m) ĐT 835 B – Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng

620.000

33.14

Đường 9 Cóng ĐT 835 B – Kênh Rạch Chanh – Trị Yên

880.000

33.15

Đường Bảy Thợ ĐT 835 B – Hết đường

880.000

33.16

Đường 6 Tề ĐT 835B – Hết đường

880.000

33.17

Đường Tư Tiết (đường <3m) Đường Huỳnh Văn Tiết – Hết đường

620.000

33.18

Đường 6 Hoằng (đường <3m) Đường Huỳnh Văn Tiết – Đường Phạm Thị Nhiều

620.000

33.19

Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng ĐT 835B – Ranh xã Phước Lý

880.000

33.20

Đường ấp văn hóa Long Thạnh ĐT 835B – Hết đường

880.000

33.21

Đường Lê Thị Ruộng Đường Lê Thị Tám – Đường Kênh Bảy Nghiêm

880.000

33.22

Đường 9 The Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng – Ranh xã Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, TPHCM

880.000

33.23

Đường Phạm Thị Nhiều Đường Nguyễn Thị Chanh – Ranh xã Hưng Long, huyện Bình Chánh, TPHCM

880.000

33.24

Đường Điền Dơi ĐT.835B – Kênh Rạch Chanh – Trị Yên

880.000

33.25

Đường 8 Nhị – Bến Đá Đường ấp chiến lược Long Thạnh – Long Hưng – Ranh xã Tân Quý Tây, huyện Bình Chánh, TPHCM

880.000

33.26

Đường Lê Thị Tỵ ĐH 14 – xã Hưng Long Bình Chánh

880.000

34

Xã Phước Vĩnh Tây  

34.1

Đường Đê Ấp 3 ĐT 826C – Đường Katy

530.000

34.2

Đường Katy ĐT 826C – Đê ấp 3

530.000

34.3

Đường Ông Nhu (đường <3m) ĐT 826C – Cầu Ông Nhu

350.000

34.4

Đường Đê Bao Rạch Đập ĐT 826C – ĐT 826C

530.000

34.5

Đường Ấp 1 ĐT 826C – Sông Ông Chuồng

530.000

34.6

Đường Chánh Thôn ĐT 826C – Cầu Chánh Thôn

530.000

34.7

Đường Bông Súng ĐT 826C – Cầu Rạch Miễu

530.000

34.8

Đường Bão Hòa ĐT 826C – Cầu Bão Hòa 2

530.000

34.9

Đường Tân Phước (đường <3m) ĐT 826C – Đường Bông Súng

350.000

34.10

Đường Xóm Đồng (đường <3m) ĐT 826C – Hết đường

350.000

35

Xã Phước Lý

35.1

Đường Lộ Đình ĐT. 835B – Đường Bờ Đai

880.000

35.2

Đường Tư Sớm Đường Nhà Đồ – ĐT 835B

880.000

35.3

Đường Lê Văn Nhanh ĐT. 835B – Đường Bờ Đai

880.000

35.4

Đường Đặng Văn Nữa Đường Mười Cày – Đường Bờ Đai

740.000

35.5

Đường Mười Cày Đường ĐT 835B – Đường Bờ Đai

880.000

ĐT 835B – Đường Nhà Đồ

880.000

35.6

Đường Lưu Văn Ca Đường Mười Cày – Đường Trần Thị Tám

880.000

35.7

Đường Phạm Thị Hớn Đường Mười Cày – Đường Nguyễn Thanh Hà

880.000

35.8

Đường Liên ấp Phú Thành- Phú Ân Đường Mười Cày – Đường Bờ Đai

880.000

35.09

Đường Nguyễn Thị Thanh Đường Trần Thị Tám – Đường Bờ Xe

880.000

35.10

Đường Bờ Xe ĐT. 835B – Đường Bờ Đai

880.000

35.11

Đường Bà Giáng Đường Bờ Đai – ĐT. 835B

880.000

35.12

Đường Sân Banh Đường Bờ Đai – Huyện Bình Chánh

940.000

35.13

Đường Bờ Đai Đường Sân Banh – Ranh xã Mỹ Yên, huyện Bến Lức

880.000

35.14

Đường Trường Học ĐT 835B – đường Phạm Thị Hớn

880.000

35.15

Đường Nguyễn Thanh Hà ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh, TPHCM

940.000

35.16

Đường Lại Thị Sáu ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh, TPHCM

880.000

35.17

Đường Nguyễn Văn Đồn ĐT. 835B – ĐT 826

880.000

35.18

Đường Ranh Tỉnh ĐT826 – Kênh Lò Gang

880.000

35.19

Đường Đoàn Bá Sở ĐT826 – Huyện Bình Chánh, TPHCM

880.000

35.20

Đường Bờ Đế ĐT826 – Xã Long Thượng

880.000

35.21

Đường Đào Minh Mẫn ĐT. 835B – Huyện Bình Chánh, TPHCM

880.000

36

Xã Phước Hậu

36.1

Đường Ấp Trong Đường ĐT 835B – Đường Kênh Cầu Đen

700.000

36.2

Đường Kênh Cầu Đen Đường Đặng Văn Búp – Ranh xã Phước Lâm

700.000

36.3

Đường Nhánh rẽ Hủ Tíu Đường Hủ Tíu – Hết đường

700.000

36.4

Đường Đặng Văn Búp Đường ĐT 835B – Ranh xã Phước Lâm

700.000

36.5

Đường Bờ Chùa ĐT. 835B – Xã Long Trạch- Huyện Cần Đước

700.000

36.6

Đường nhánh rẽ Nguyễn Văn Thậm (2 nhánh rẽ) ĐT. 835B – Đường Nguyễn Văn Thậm

700.000

36.7

Đường Nguyễn Thị Thàng ĐT. 835B – Ranh Mỹ Lộc

700.000

36.8

Đường Nguyễn Văn Thậm Đường Phước Hậu Mỹ Lộc – Nhà ông Xuân

700.000

36.9

Đường Long Khánh ĐT. 835B – ranh Đường Đặng Văn Búp

700.000

36.10

Đường Phước Hậu – Mỹ Lộc ĐT. 835B – Ranh Mỹ Lộc

800.000

36.11

Đường Phước Hậu- Phước Lâm Đường Hủ Tíu – Ranh Phước Lâm

700.000

37

Xã Long Phụng

37.1

Đường Chánh Nhứt – Chánh Nhì Đường Kiến Vàng – Đường Chánh Nhì

530.000

37.2

Đường Chánh Nhứt ĐT 830 – Đê Chánh Nhì

530.000

37.3

Đường Chánh Nhì Đường Tây Phú – Ranh Xã Đông Thạnh

530.000

37.4

Đường Tây Phú Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập – Bến phà Thủ Bộ cũ

530.000

Bến phà Thủ Bộ cũ – Đường Chánh Nhì

530.000

37.5

Đường K4 Đường Chánh Nhứt – Chánh Nhì – Ranh xã Đông Thạnh

530.000

37.6

Đường Kiến Vàng Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập – Ranh xã Đông Thạnh

530.000

37.7

Đường Voi Đồn Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập – Đường huyện Đông Thạnh – Tân Tập

530.000

38

Xã Đông Thạnh

38.1

Đường Cầu Đúc- 3 Làng ĐT 830 – Ranh xã P.V. Đông

530.000

38.2

Đường Cầu Đình (đường <3m) ĐH 826C (Gần Ranh P.V Tây) – Đê Tây Bắc

340.000

38.3

Đường Đê Tây Bắc ĐT 826C – Đường Cầu Đúc- 3 Làng

530.000

38.4

Đường Đê Ấp Tây ĐT 830 – Ranh xã Long Phụng

530.000

38.5

Đường Đê Ấp Trung ĐT 830 – Đường Huỳnh Văn Năm

530.000

38.6

Đường Gò Me ĐT 826C – Rạch Vàm Ông

530.000

38.7

Đường Huỳnh Văn Năm ĐT 826C – Ranh xã Tân Tập

530.000

38.8

Đường Đê Ông Hiếu Nhánh sông Ông Hiếu – Ranh xã Tân Tập

530.000

38.9

Đường Tân Quang A Đường Đê Ông Hiếu – ĐT 826C

530.000

ĐT 826C – Ranh xã Tân Tập

530.000

38.10

Đường Chánh Nhất- Chánh Nhì ĐT 826C – Ranh xã Long Phụng

530.000

38.11

Đường Tân Quang B Đê Ông Hiếu – ĐT 826C

530.000

38.12

Đường liên xã Đông Thạnh – Tân Tập  Đường Tân Quang A – Ranh xã Tân Tập

530.000

39

Xã Tân Tập

39.1

Đường Đê Gò Cà ĐT 830 – Cầu Thanh Niên

530.000

39.2

Đường Trường THCS ĐT 830 – Đường Huỳnh Văn Năm xã Đông Thạnh

530.000

39.3

Đường Đê Tân Chánh ĐT 830 – ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập

530.000

39.4

Đường Đê Tân Thành- Tân Chánh ĐT 830 – Sông Ông Hiếu

530.000

39.5

Đường Đê Vĩnh Tân ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập – Công ty Xi Măng Fu-I

530.000

39.6

Đường Kênh Sườn Ranh xã Đông Thạnh – Cầu Rạch Chiêm

530.000

39.7

Đường Nhánh Kênh Sườn ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập – đường Kênh Sườn

530.000

39.8

Đường Tân Đại Đường Kênh Sườn – ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập

530.000

39.9

Đường Tân Đông – Tân Hòa ĐT 830 – ĐH. Đông Thạnh – Tân Tập

530.000

39.10

Đường Trần Thạch Ngọc ĐT 830 – Đê Vĩnh Tân

530.000

40

Xã Phước Vĩnh Đông

40.1

Đường Xóm Tiệm Đường Phạm Văn Tài – Cầu Ba Đô

530.000

40.2

Đường Vĩnh Tân Đường Phạm Văn Tài – Cầu Bàu Le

880.000

Cầu Bàu Le – Trường tiểu học Đông Bình cũ

530.000

Trường tiểu học Đông Bình cũ- Cầu Ông Ba Đô (đường <3m)

310.000

40.3

Đường GTNT ấp Thạnh Trung Đê Vĩnh Tân – Đường Đất Thánh

500.000

40.4

Đường Đất Thánh Đường Phạm Văn Tài – GTNT ấp Thạnh Trung

500.000

41

Xã Phước Lại

41.1

Đường Tân Thanh – Rạch Găng ĐT826C – Đê Ông Sâu

500.000

41.2

Đường Đê Ông Sâu ĐT 826C – Đ.Tân Thanh – Rạch Găng

500.000

Đường Tân Thanh-Rạch Găng- ngã 3 Đường Huỳnh Thị Thinh

500.000

41.3

Đường Cầu Rạch Đình (đường <3m) ĐT 826C – Khén 5 Đỏng

340.000

41.4

Đường Chùa Lá (đường <3m) ĐT 826C – hết đường

340.000

41.5

Đường PLA-05 (đường <3m) ĐT 826C – rạch Phước

340.000

41.6

Đường PLA-06 (đường <3m) ĐT 826C – hết đường

340.000

41.7

Đường PLA-07 (đường <3m) ĐT 826C – hết đường

340.000

41.8

Đường PLA-08 (đường <3m) ĐT 826C – Rạch Phước

340.000

41.9

Đường PLA-09 (đường <3m) ĐT 826C – Rạch Phước

340.000

41.10

Đường Bà Ốc (đường <3m) Khén 5 Đỏng – ngã 3 Đường Gò Điều

390.000

41.11

Đường Gò Điều (đường <3m) Đường 826C-Sông Cần Giuộc

340.000

41.12

Đường PLA-12 (đường <3m) ĐT 826C – rạch Bà Quất

340.000

41.13

Đường PLA-13 (đường <3m) ĐT 826C – hết đường

340.000

41.14

Đường Thánh Thất ĐT 826C – Thánh Thất (đoạn đường <3m)

390.000

Thánh Thất – hết đường (đoạn đường <3m)

340.000

41.15

Đường Chùa Chưởng Phước (>3m) ĐT 826C – chùa

500.000

41.16

Đường PLA-15 (đường <3m) ĐT 826C – hết đường

340.000

41.17

Đường PLA-17 (đường <3m) ĐT 826C – rạch bà Vang

340.000

41.18

Đường PLA-18 (đường <3m) ĐT 826C – hết đường

390.000

41.19

Đường PLA-19 (đường <3m) ĐH.Bà Kiểu – hết đường

340.000

41.20

Đường PLA-20 (đường <3m) ĐH.Bà Kiểu – Rạch Cầu Tre nhỏ

390.000

41.21

Đường PLA-21 (đường <3m) ĐH.Bà Kiểu – Rạch Cầu Tre nhỏ

340.000

41.22

Đường PLA-22 (đường <3m) ĐH.Bà Kiểu – rạch Mương Chài

340.000

41.23

Đường PLA-23 (đường <3m) ĐH.Bà Kiểu – rạch Mương Chài

340.000

41.24

Đường Mương Chài (>3m) ĐH.Bà Kiểu – ĐH. Huỳnh Thị Thinh

500.000

41.25

Đường Út Chót (đường <3m) ĐT826C – Đường Chùa

340.000

42

Xã Long Hậu  

42.1

Đường LH-01 (đường <3m) ĐT 826C – hết đường

530.000

42.2

Đường LH-02 ĐT 826C – hết đường

620.000

42.3

Chùa Chưởng Phước ĐT 826C – hết đường

700.000

42.4

Đường Chùa Long Phú ĐT 826C – chùa Long Phú

700.000

Chùa Long Phú – rạch Ông Bống

700.000

42.5

Đường Đình Bình Đức (>3m) ĐT 826C – sông Kênh Hàn

620.000

42.6

Đường LH-06 (đường <3m) ĐT 826C – hết đường

530.000

42.7

Đường LH-07 (đường <3m) ĐT 826C – sông Kênh Hàn

530.000

42.8

Đường LH-08 (đường <3m) ĐT 826C – sông Cần Giuộc

530.000

42.9

Đường ấp 2/5 ĐT 826C – sông Long Hậu

620.000

42.10

Đường LH-10 (đường <3m) ĐT 826C – sông Rạch Dừa

530.000

42.11

Đường LH-11 (đường <3m) ĐT 826C – sông Long Hậu

530.000

42.12

Đường Rạch Vẹt ĐH.Ấp 1 – ranh Nhà Bè (TP.HCM)

700.000

42.13

Đường LH-13 (đường <3m) ĐT 826C – S. Rạch Dơi

530.000

42.14

Đường LH-14 ĐT 826C – S. Rạch Dơi

620.000

42.15

Đường LH-15 (đường <3m) ĐT 826C – Đường Ba Phát

530.000

42.16

Đường LH-16 (đường <3m) ĐT 826C – hết đường

530.000

42.17

Đường LH-17 (đường <3m) ĐT 826C – Sông Cần Giuộc

530.000

42.18

Đường LH-18 ĐT 826C – Sông Cần Giuộc

700.000

42.19

Đường LH-19 ĐT 826C – hết đường

620.000

42.20

Đường Ấp 2/6 (đường <3m) ĐT 826C – Sông Cần Giuộc

530.000

42.21

Đường Đình Chánh ĐT 826C – ranh dự án Phố Đông

700.000

II

Các đường chưa có tên  

1

Thị trấn Cần Giuộc

Đoạn đường từ Lãnh Binh Thái đến Chùa Bà

5.850.000

2

Xã Long Thượng ĐT 835B – Cầu Tân Điền

1.580.000

Chợ Long Thượng

2.110.000

3

Xã Phước Lại Bến phà cũ – Ngã ba Tân Thanh

2.630.000

4

Đường vào khu Tái định cư Tân Kim mở rộng

720.000

III

Đường giao thông khác nền đường ≥ 3m, có trải đá, sỏi đỏ, bê tông hoặc nhựa

1

Thị trấn Cần Giuộc

885.000

2

Các xã Phước Lý, Long Thượng

740.000

3

Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm và Long Hậu

620.000

4

Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại và Long Phụng

500.000

E

KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

1

Khu vực chợ mới Đường Nguyễn Thái Bình – Cầu Chợ Mới (dãy A)

5.850.000

Đường Nguyễn Thái Bình – Sông Cầu Tràm (dãy B)

2.925.000

Phần còn lại

1.950.000

2

Khu dân cư Việt Hóa Các lô tiếp giáp QL50

19.500.000

Các lô còn lại

15.600.000

3

Khu dân cư – tái định cư Mỹ Dinh -Trường Bình Các lô tiếp giáp đường Nguyễn Thị Bẹ

5.270.000

Các lô còn lại

4.210.000

4

Khu tái định cư Tân Kim

4.210.000

5

Khu tái định cư Tân Kim (mở rộng)

3.510.000

6

Khu tái định cư Tân Phước

4.210.000

7

Khu dân cư Long Hậu

5.270.000

8

Khu dân cư – tái định cư Long Hậu (mở rộng)

5.270.000

9

Khu dân cư-tái định cư Thành Hiếu – Long Hậu

4.210.000

10

Khu dân cư – tái định cư nhựa Phước Thành-Long Hậu

3.510.000

11

Khu dân cư-tái định cư nhựa Caric-Long Hậu

3.510.000

12

Khu dân cư – tái định cư Phước Lý (Công ty Cổ Phần Tập đoàn Quốc tế Năm Sao)

4.210.000

13

Khu tái định cư Hải Sơn – Long Thượng

4.210.000

14

Khu dân cư – tái định cư Tân Tập

2.460.000

15

Khu tái định cư Long Hậu do Công ty TNHH MTV Phát triển công nghiệp Tân Thuận làm chủ đầu tư

4.210.000

16

Khu dân cư Hoàng Hoa – Long Hậu

5.270.000

17

Khu dân cư Lộc Thành – Long Hậu

5.270.000

18

Khu dân cư – Tái định cư Thái Sơn – Long Hậu

5.270.000

19

Khu dân cư – Phát Hải tại xã Phước Lý

4.210.000

20

Khu dân cư – Thuận Thành

4.210.000

21

Khu dân cư – Tân Thái Thịnh

4.210.000

22

Khu đô thị Năm Sao xã Phước Lý

5.270.000

23

Khu dân cư liên xã Phước Hậu – Long Thượng

4.210.000

24

Khu dân cư An Phú

5.460.000

25

Khu dân cư Tân Phú Thịnh

3.000.000

PHẦN II: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP SÔNG, KÊNH

1

Sông Soài Rạp

Xã Tân Tập

570.000

Các xã còn lại

490.000

2

Sông Cần Giuộc, Sông Rạch Cát

795.000

490.000

3

Sông Kênh Hàng, Sông Ông Chuồng, Sông Rạch Dừa, Sông Rạch Dơi

365.000

PHẦN III: VỊ TRÍ KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI PHẦN I VÀ PHẦN II

1

Thị trấn Cần Giuộc

780.000

2

Các xã Phước Lý, Long Thượng

420.000

3

Các xã Phước Hậu, Mỹ Lộc, Long An, Thuận Thành, Phước Lâm, Long Hậu

350.000

4

Các xã Tân Tập, Phước Vĩnh Đông, Phước Vĩnh Tây, Đông Thạnh, Phước Lại, Long Phụng

300.000

7. HUYỆN THẠNH HÓA: Sửa đổi nội dung sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG    

B

ĐƯỜNG TỈNH (ĐT)

1

Dương Văn Dương (ĐT 836) QL N2 – Cầu sân bay

1.470.000

Cầu sân bay – đường Trần Văn Trà

2.150.000

C

ĐƯỜNG HUYỆN

6

Đường Cái Tôm QL N2 – Kênh Bắc Đông mới

350.000

8. HUYỆN TÂN THẠNH: Sửa đổi nội dung như sau:

STT

TÊN ĐƯỜNG

ĐOẠN TỪ … ĐẾN HẾT

ĐƠN GIÁ (đồng/m2)

THỊ TRẤN

PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG

E

CÁC KHU DÂN CƯ TẬP TRUNG

34

Cụm DCVL Hai Vụ

a

Các lô nền loai 1, 2

800.000

b

Các lô nền loại 3

380.000


PHẦN II. VỊ TRÍ ĐẤT KHÔNG TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG (VỊ TRÍ 5)

Áp theo mức giá đất tối thiểu. Giá đất tối thiểu được tính bằng 20% đơn giá đất tại các tuyến đường giao thông còn lại (không phải đường tỉnh, quốc lộ, tuyến tránh quốc lộ) tương ứng trong Phụ lục này. Trường hợp giá đất tối thiểu (thời hạn 70 năm) thấp hơn giá đất nông nghiệp (thời hạn 70 năm) thì áp dụng theo giá đất nông nghiệp có giá cao nhất cùng vị trí.

* Ghi chú:

– Đối với thửa đất có vị trí tiếp giáp từ 02 đường giao thông trở lên thì được xác định theo giá đất của đường giao thông có giá đất cao nhất.

– Đối với các khu, cụm công nghiệp còn lại chưa có trong Phụ lục III này khi Nhà nước thực hiện việc cho thuê đất để đầu tư hạ tầng hoặc khi chủ đầu tư thực hiện các giao dịch phát sinh cần phải áp dụng giá đất trong bảng giá đất thì tùy vào điều kiện hạ tầng kỹ thuật, từng địa bàn cụ thể, mà UBND cấp huyện nơi có khu, cụm công nghiệp đó sẽ đề xuất áp dụng giá đất khu, cụm công nghiệp tại khu vực lân cận có khoảng cách gần nhất. Sau khi lấy ý kiến các sở, ngành liên quan Sở Tài nguyên và Môi trường sẽ xin chủ trương UBND tỉnh áp dụng giá đất trong thời gian thực hiện thủ tục bổ sung Bảng giá đất theo quy định./.

SÀN GIAO DỊCH NHÀ ĐẤT LONG AN GIÁ RẺ
Địa Chỉ: 31 Chợ Tân Lập, Quốc Lộ N2, Xã Tân Long, Huyện Thủ Thừa, Long An
Điện Thoại: 0933 046 848 – 0355 923 234
Website: https://datnenlongangiare.vn

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *